Mail Contact Home
   
Gửi cho bạn bè trang báo này

« Gửi cho bạn bè trang báo này

Danh Ngôn


 
 
  71

Ta thấy nhiều người từ một sản nghiệp lớn rơi xuống do chính Những thói xấu đã nâng họ đến mức đó.

L'on voit des hommes tomber d'une haute fortune par les mêmes défauts qui les y avaient fait monter . La Bruyère
 
  70

Nếu chúng tôi không có thói xấu nào thì chúng ta sẽ không vô cùng thích thú khi nhận xét những thói xấu của người khác.

Si nous n'avions point de défauts, nous ne prendrions pas tant de plaisir à en remarquer dans les autres. La Rochefoucauld
 
  69

Nếu người ta tiến tới mức ưa chuộng và yêu mến sự xấu xí thì trong trường hợp đó, xấu xí là xinh đẹp

Si on parvient à préférer et à aimer la laideur, c'est que dans ce cas la laideur est beauté. H.B.STENDHAL
 
  68

Nếu chúng ta không có thói xấu nào thì chúng ta sẽ không vô cùng thích thú khi nhận xét những thói xấu của người khác.

Si nous n'avions point de défauts, nous ne prendrions pas tant de plaisir à en remarquer dans les autres . La Rochefoucauld
 
  67

Không có thói xấu nào lại không có sự tương tự giả tạo với một vài đức hạnh và lại không trợ giúp đức hạnh ấy.

Il n'est point de vice qui n'ait une fausse ressemblance avec quelque vertu et qui ne s'en aide . La Bruyère
 
  66

Dù đối với thói xấu khác chăng nữa , kiêu ngạo là một thói xấu không thể nào giao thiệp được.

L'orgueil est un vice insociable, même par rapport aux autres vices . Roger Bacon
 
  65

Không có một thói xấu nào nhục nhã và đê tiện hơn là sự phản trắc. cũng không có vai trò nào mất thể diện hơn là một người dối trá hay xảo quyệt bị bắt quả tang.

Il est point de vice plus honteux et plus dégradant que celui de la perfidie ,ni de rôle plus humiliant que celui d'un menteur ou d'un fourbe pris sur le fait. Roger Bacon
 
  64

Cho ra cho, bán ra Bán.

A donner donner, à vendre vendre. Proverbe Prançais Tục Ngữ Pháp
 
  63

Mau lầm chứ bán không lầm.

On se trompe en achetant, on ne se vend pas en se trompant. Proverbe Chinois Tục Ngữ Trung Quốc
 
  62

Chạy và mua không đi với nhau mà là vừa bán và vừa chạy.

Courir et acheter ne vont pas ensemble, mais vendre et courir. Proverbe général Tục Ngữ Phổ Thông
 
  61

Đừng mua bán bằng lỗ tai nhưng bằng con mắt.

N'achetez pas avec vos oreilles ,mais avec vos yeux. Proverbe Tchèque Tục Ngữ tiệp
 
  60

Người không mở mắt sáng suốt khi mua hàng sẽ phải mở túi khi trả tiến.

Celui qui n'ouvre pas les yeux quand il achète doit ouvrir la bourse quand il paie. Proverbe Danois Tụ Ngữ Đan Mạch
 
  59

Không phải kinh doanh có trước mà là tình hữu nghị.

Ce n'est pas le commerce qui existe d'abord, mais l'amitié. Proverbe Malgache Tục Nhữ Madagascar
 
  58

Thương mại là trường lừa đão.

Le commerce est l'école de la tromperie. Vauvenargue
 
  57

Giữa bán và mua tội chen vào giữa

Le péché pénètre entre la vente et achat. L'écclésiastique Sách Huân Ca
 
  56

Vì lợi nhiều người phạm lỗi cố làm giàu lòng ra tàn nhẫn.

Beaucoup ont péché par amour du grain celui qui veut s'enrichir se montre impitoyable. L'écclésiastique Sách Huấn Ca
 
  55

Doanh thương khó mà thoát lỗi, buôn bán làm sao vôi tội.

Un Marchand résiste difficilement à la tentation et le trafiquant ne saurait être sans péché. L'Ecclésiastique Sách Huấn Ca
 
  54

Mọi tiết lộ của một bí mật là do lỗi ở người đã phó thác bí mật đó .

Toute révélation d'un secret est la faute de celui qui l'a confié. La Bruyère
 
  53

Những qui luật của sự bí mật và việc ký thác sự bí mật đều giống nhau

Les lois du secret et du dépôt sont les mêmes. De Chamfort
 
  52

Vết thương còn chữa lành được , chửi lộn còn thể làm hoà, nhưng tiết lộ bí mật thì thật là vô vọng.

On guérit une blessure,et après un injure on se réconcilie; mais celui qui a révélé des secréts n'a plus d'espérance. L'ecclésiatique Sách Huấn Ca
 
  51

Anh lộ bí mật cho bạn anh thì bạn anh cũng có bạn như anh.

Su tu dis ton secret à ton ami, mais ton ami a un ami aussi. Proverbe Turc Tục Ngữ Thổ Nhi Kỳ
 
  50

Người bạn tận tâm nhất là người bạn biết im hơi lặng tiếng về những điều mình không biết.

L'ami le plus dévoué se tait sur ce qu'il ignore . Alferd De Musset
 
  49

Tiết lộ bí mật của người khác là phản bội còn để lộ bí mật của mình là ngu si .

Dire le secret d'autrui est une trahison, dire le sien est une sottise. Votaire
 
  48

Làm sao ta lại cho rằng người khác giữ được bí mật cho ta khi chính ta cũng không giữ được bí mật.

Comment prétendons-nous sur un autre puisse garder notre secret,si nous ne pouvons le garder nous-même. La Rochefoucauld
 
  47

Nếu bạn muốn biết bí mật , bạn hãy tìm nó trong cơn giận dữ hoạc trong cơn khoái lạc.

Si tu veux savoir les secrets, cherche-les dans la fâcherie ou dans la voulupté. Proverbe Espagnol Tục Ngữ Tây Ban Nha
 
  46

Bí mật của bạn là dòng máu của bạn ; nếu bạn để thoát ra ngoài bạn sẽ chết.

Ton secret est ton sang; Si tu le laisses échapper,tu mourras. Proverbe Berbère Tục Ngữ Berbère
 
  45

Bí mật của bạn là nô lệ cho bạn ; Nhưng bạn để lộ bí mật thì nó là chủ của bạn.

Ton secret est ton esclave: mais si tu le laisses échapper, il deviendra ton maître. J.Ray
 
  44

Nếu bạn muốn người ta giữ bí mật cho bạn thì chắc chắn nhất là chính bạn giữ lấy nó.

Si vous voulez que l'on garde votre secret , le plus sûr est de le garder vous même. Sénéque
 
  43

Biết người khác chỉ là thuật khéo léo tự biết mình mới là thượng trí .

Connaître autrui n'est que science :se connaître soi-même ,c'est l'intelligence . Proverbe Chinois Tục Ngữ Trung Quốc
 
  42

Nói xấu về mình còn hơn là không nói gì về mình .

On aime mieux dire du mal de soi même que de n'en point parler. La Rochefoucauld
 
  41

Người ta có thể trở nên tự do nếu hủy diệt được những thị dục xấu xa .

L'homme peut devenir libre par l'anéantissement des mauvaises passions. Plotin
 
  40

Mất tự chủ bản thân là mất tự do .

On n'est pas libre lorsque l'on n'est pas maître de soi. Démophile
 
  39

Ai tự biết mình thì làm chủ được bản thân.

Celui qui se connait est seul maître de soi. Ronsard
 
  38

Mắt thấy mọi sự nhưng không nhìn thấu suốt được mình .

L'oeil voit tout et ne se voit pas lui même. Henry Smith
 
  37

Bản thân tôi vừa là bạn tôi vừa là kẻ thù tôi .

Mon propre moi est à la fois mon ami et mon ennemi. Mahâbharata
 
  36

Tự thấy mình đó là người sáng suốt.

Se voir soi- même , c'est être clairvoyant. Lao-Tseuv Lão Tử
 
  35

Hãy tự biết mình .

Connais-toi toi même . Thales De Milet
 
  34

Nếu bạn tự tin vào bạn thì bạn sẽ cảm nhận sự tin tưởng nơi người khác .

Si vous avez confiance en vous-même, vous inspirez confiance aux autres. Goethe
 
  33

Đừng quá cao vọng vào chính mình .

Ne vous fiez pas à votre propre sentiment. Saint Paul
 
  32

Qui tắc thứ nhất của bạn là kính trọng chính bản thân .

Que la première règle soit de te respecter toi-même. Pytagore
 
  31

Ai tự tin vào mình thì dẫn dắt được người khác .

Qui a confiance en soi conduit les autres . Horace
 
  30

Người làm chủ được mình sẽ không bị ai chế ngự.

L'homme maître de soi n'aura point d'autre maître. P.Soullié
 
  29

Phải làm chủ được bản thân mới làm chủ được thế giới.

Il faut être maître de soi pour être maître du monde. Charles Quint
 
  28

Bạn hãy ghé mắt nhìn vào bản thân và đừng nên xét đoán hành động của người khác.

Tournez vos yeux sur vous-mêmes et ne gardez-vous de juger les actions des autres. Imitation De Jésus Christ Hạnh Chúa Jésus
 
  27

Tình bạn biến mất khi sự bình đẳng không còn nữa.

L'amitié disparait où l'égalité cesse. L'Abbé Aubert
 
  26

Người ta sẽ không còn gặp lại bạn bè một khi đã rời bỏ con đường quyền lợi hay con đường hoan lạc của những người bạn ấy.

On ne rencontre guère ses amis quand on a quitté la route de leurs intérêts ou de leurs plaisir . Petit Senn
 
  25

Trong tình bạn thuần túy có một hương vị mà người bản tính tầm thường không thể nào đạt được .

Il y a un goût dans la pure amitié où ne peuvent atteindre ceux qui sont nés médiocres. La Bruyère
 
  24

Người bạn trung thành là bảo tháp vững mạnh ; ai tìm thấy nó là tìm thấy kho tàng .

Un ami fidèle est une tour forte ; qui l'a trouvé a trouvé un trésor . L'Ecclésiastique Sách Giáng Viên
 
  23

Ta có thể sống không anh em nhung không thể sống không có bạn.

On peut vivre sans frère ,mais non pas sans ami. Baltasar Grasian
 
  22

Bạn bè ðôi khi gắn bó hon anh em ruột.

L'ami est quelquefois plus proche qu'un frère. Livre Des Proverbes Sách Cách Ngôn
 
  21

Về toán học, một với một là hai, nhưng về tình bạn, một với một là một

En arithmétique, un et un font deux: mais en amitié se trompent rarement. Anonyme Khuyết Danh
 
  20

Đôi mắt của tình bạn rất ít khi nhầm lẫn.

Les yeux de l'amitié se trompent rarement. Voltaire
 
  19

Người bạn thân là kẻ sẵn sàng làm phật lòng một trăm lần để có ích lợi một lần.

Un ami, c'est un être à déplaire cent fois pour être utile une fois. Madame Switchine
 
  18

Tình bạn không nên phát sinh do chuyện rong chơi, Khoái lạc, đấy là mối tình cảm thầm kín, chiếc vòng vàng, sợi dây lụa, kết hợp trái tim với trái tim, trí óc với trí óc và kiến tạo hai người thành một.

L'amitié ne doit pas sa naissance à la volupté: c'est la sympathie secrète, anneau d'argent , cordon de soie,qui unit le coeur,l'esprit à l'esprit , et qui ne fait qu'un être de deux être. J.B.Say
 
  17

Nếu có thể tặng ngay thì đừng bao giờ nói với người bạn thân : "Bạn cứ di và ngày mai trở lại đây, tôi sẽ tặng bạn thứ cần dùng".

Ne dites point à votre ami: Salomon
 
  16

Khi ở với người bạn thân, tôi không thấy mình cô đơn và chúng tôi không phải là hai người.

Lorsque je suis avec mon ami, je ne suis pas seul et nous ne sommes pas deux. Pythagore
 
  15

Sự Hao tổn cho ngýời bạn thân là một lợi lộc thật sự.

La dépense que l'on fait pour un ami est un véritable profit. Plaute
 
  14

Làm ơn cho người bạn thân chính là giúp đỡ cho bản thân mình.

On se rend service à soi même en obligeant un ami. Plaute
 
  13

Trái tim của kẻ vong ân giống như bãi sa mạc, uống một cách thèm khát nước mưa trên trời rơi xuống, nuốt chửng và không sinh lợi chi cả.

Le coeur de l'ingrat est semblable à un désert qui boit avidement la pluie tombée du ciel l'engloutit et ne produit rien. Maxime Orientale Cách Ngôn Đông Phương
 
  12

Người nào đã cho nên im lặng và người nào đã nhận hãy nói lên.

Que celui qui a donné se taise et que celui qui a reçu parle. Proverbe Espagnol Tục Ngữ Tây Ban Nha
 
  11

Cần phải xét đoán những sự giúp ðỡ, không phải theo góc ðộ của ngýời nhận ân huệ mà theo ðiểm hy sinh của ngýời ban ân huệ.

Les services doivent se juger moins par l'avantage qu'en retire celui qui est obligé que par le sacrifice que fait celui qui est obligé. Vauvenargues
 
  10

Kẻ vong ân chỉ hưởng thụ một lần sự ân huệ, còn người tri ân luôn luôn hưởng thụ.

L'ingrat ne jouit qu'une fois du bienfait dont l'homme reconnaissant jouit toujours. Sénèque
 
  09

Ở đời không có sự thái quá nào tốt đẹp hơn là tỏ lòng tri ân thái quá.

Il n'y a guère au monde un plus bel excès que celui de la reconnaissance. La Bruyère
 
  08

Nếu bạn muốn người ta giữ bí mật cho bạn thì chắc chắn nhất là chính bạn giữ lấy nó

Si vous voulez que l'on garde votre secret , le plus sûr est de le garder vous-même Sénéque
 
  07

Doanh thương khó mà thoát lỗi, buôn bán làm sao vô tội

Marchand résiste difficilement à la tentation et le trafiquant ne saurait être sans péché L'écclésiastique
"Sách Huấn Ca"

 
  06

Ai tưởng mình có mười bạn thân sẽ không có người nào.

Celui qui compte dix amis n'en a pas un. MALESHERBES
 
  05

Chúng ta dễ dàng khoan dung cho các bạn thân những tính xấu nào không liên hệ ðến chúng ta.

Nous pardonnons aisément à nos amis les défauts que ne nous regardent pas. LA ROCHEFOUCAULD
 
  04

Ngờ vực các bạn thân còn đáng xấu hổ hơn là bị họ lường gạt.

Il est plus honteux de se défier de ses amis que d'en être trompé.  LA ROCHEFOUCAULD
 
  03

Niềm vui của tình bạn chân chính là thuốc thơm làm cho máu ôn hoà và người tươi trẻ lại.

La joie de la vraie amitié est un baume qui a doucit le sang et qui rajeunit l'homme. FÉNELON
 
  02

Tình bạn là tình yêu không có cánh.

L'amitié,  c'est l'amour sans ses ailes LORD BRYON
 
  01

Tình bạn giống như các thứ cây xanh tươi, vừa có hoa lại vừa có trái.

L'amitié ressemble à ces arbres toujours verts qui portent à la fois des fleurs et des fruits.  BERNADIN DE SAINT PIERRE
 

 Trang : 10/10   Tổng số :  971  
Xem Tiếp :   
01   02   03   04   05   06   07   08   09   10  

 

 

Nguồn ngoại ngữ

 
 
 


Ghi rõ nguồn "yeuvietnam.com" khi bạn phát hành lại thông tin từ website này

<< GIAO KÈO >>