Mail Contact Home
   
Gửi cho bạn bè trang báo này

« Gửi cho bạn bè trang báo này

Danh Ngôn


 
 
  271

Bụng rỗng không thể đứng vững.

Sac vide ne se tient debout. Proverbe Anglais Tục Ngữ Anh
 
  270

Thật khó tranh cãi với cái bụng vì nó không có lỗ tai.

Il est difficile de discuter aver le ventre, car il n'a pas d'oreilles. Plutarque
 
  269

Người ta không khinh rẻ kẻ đang đói đi ăn trộm để chất đầy bụng khi đói.

On ne méprise pas l'affamé qui vole pour satisfaire sa faim. Livre Des Proverbes Sách Cách Ngôn
 
  268

Chúng ta nghèo nàn là ngoài ý muốn của chúng ta, nhưng làm cho người khác phải kính trọng sự nghèo nàn của chúng ta vẫn luôn tùy thuộc vào chúng ta.

Il ne dépend pas de nous de n'être pas pauvres; mais il dépend toujours de nous de faire respecter notre pauvreté. Voltaire
 
  267

Tình trạng thấp kém của chúng ta là do chính chúng ta. Vậy đừng nên bắt số mệnh của chúng ta chịu trách nghiệm về sự kiện đó.

Notre infériorité n'est due qu 'à nous - même. N'en rendons pas nos étoiles responsables. Shakespeare
 
  266

Kẻ nào bịt tai trước tiếng kêu của người nghèo khổ cũng sẽ phải kêu lên, nhưng không ai thèm nghe tiếng kêu gào của hắn.

Celui qui ferme l'oreille au cri du pauvre criera lui-même, et il ne sera point écouté Salomon
 
  265

Người thợ làm việc, dù ăn ít hay nhiều, vẫn có giấc ngủ êm dịu; nhưng người giàu sang ăn uống thỏa thích, không thể nào ngủ ngon lành.

Le sommeil est doux à l'ouvrier qui travaille, soit qu 'il ait peu ou beaucoup mangé; mais si le riche se rassasie, il ne peut dormir. Salomon
 
  264

Người béo không có tôn giáo.

L'homme gras n'a pas de religion. Proverbe Indien Tục Ngữ Ấn Độ
 
  263

Những người béo mập không đáng sợ bằng những gã gầy còm và xanh xao.

Les gens gras et luisants sont moins redoutable que les hommes maigres et pâles. Jules César
 
  262

Mang sắt mang đá không nặng nề bằng gánh vác sự nghèo khổ.

Le fer et les pierres sont moins lourds à porter que la pauvreté. Proverbes Arabe Tục Ngữ Á rập
 
  261

Nghèo khổ là mẹ tội ác.

La pauvreté est la mère du crime. Cassiodore
 
  260

Khôn ngoan của kẻ nghèo xơ xác thì bị khinh rẻ còn lời lẽ của nó không được đoái nghe.

La sagesse du pauvre est méprisé et ses paroles ne sont pas écoutée. L'écclésiaste Sách Giảng Viên
 
  259

Kẻ nhạo báng người nghèo là nhục mạ Đấng Tạo hóa.

Qui méprise le pauvre injurie son Créateur. Livre Des Proverbes Sách Cách Ngôn
 
  258

Sự giàu sang của kẻ hà tiện như mặt trời lặn, không tỏa sáng cho người đang sống.

Les richesses de l'avare, comme le soleil couché ne réjouissent pas les vivants. Démophile
 
  257

Vàng là tên bạo chúa vô hình.

L'or est un tyran invisible. Grégoire De Nazianze
 
  256

Kẻ muốn giàu thì không phải là người tốt ; kẻ muốn là người tốt thì sẽ không giàu .

Qui veut être riche ne sera pas bon : qui veut être bon ne sera pas riche . Mencius Mạnh tử
 
  255

Người giàu không phải là ngươi tốt, nhưng nếu họ không tốt thì họ không hạnh phúc.

Les riches ne peuvent être bons, et s'ils ne sont pas bons, ils ne sont pas heureux. Platon
 
  254

Người giàu có không thể mua quyền ưu tiên chết già.

Les riches ne peuvent acheter le privilège de mourir vieux. Euripide
 
  253

Bạn đừng làm buồn rầu trái tim người nghèo khổ vì họ đã nặng trĩu đau thương; bạn cũng đừng trì hoãn việc bố thí cho kẻ đau khổ.

N'atterrez point le coeur du pauvre, qui est déjà accablé de douleur, et ne différez point de donner à celui qui souffre. L'Ecclésiaste Sách Giảng Viên
 
  252

Bạn nên thương hại cả nhũng người khổ khi họ mất kiên nhẫn và nổi giận. Bạn hãy nghĩ rằng đấy là một điều rất gây cấn đối với một người khốn nạn phải chịu đựng mọi đau khổ trong một nhà hang chuột hay ở ngõ hẻm, trong khi cách đó vài bước có những người ăn mặc đầy đủ đi qua.

Ayez pitié même des pauvres qui se laissent aller à l'impatience et à la colère. Pensez que c'est une chose bien dure pour le malheureux de souffrir toutes les misères dans un taudis ou dans un chemin, tandis qu 'à quelques pas de lui passent des hommes parfaitement vêtus et nourris. Silvio Pellico
 
  251

Khi người giàu té quỵ bạn hữu đỡ nâng; người nghèo ngã quỵ lại bị trách cứ.

Quand le riche fait une chute, on lui vient en aide; quand le pauvre fait une chute, il a des reproches. L'Ecclésiastique Sách Huấn Ca
 
  250

Người giàu làm quấy, nó còn làm bộ làm tịch ; người nghèo bị bạc đãi lại xin tha thứ.

Le riche commet une injustice, et il frémit d'indignation ; le pauvre est maltraité, et il demande pardon. L'écclésiastique Sách Huấn Ca
 
  249

Sự giàu sang là liều thuốc độc cho sự vui thú và là cội rễ của mọi lo toan.

La richesse est le poison du plaisir et la racine du souci. Proverbe Indien Tục Ngữ Ấn Độ
 
  248

Người giàu có sống không cần bạn hữu giống như khách lữ hành buồn ngủ bên bờ vực thẳm.

Le riche qui vit sans se faire des amis est comme un voyageur qui s'endort au bord du précipice. Proverbe Basque Tục Ngữ Basque
 
  247

Con lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu có vào Thiên Đàng.

Il est plus facile à un chameau de passer par le trou d'une aiguille qu 'à un riche d'entrer dans le royaume de Dieu. Saint Luc Thánh Luc
 
  246

Người giàu sang lên tiếng mọi người im miệng.

Le riche parle et tout le monde se tait. L'ecclésiastique Sách Huấn Ca
 
  245

Kẻ hối hả làm giàu chẳng phải là kẻ vô tội.

Celui qui se hâte de s'enrichir ne sera pas innocent. Livre Des Proverbes Sách Cách Ngôn
 
  244

Giàu sang mọc cánh và, như chim phượng hoàng, nó bay bổng lên trời cao.

La richesse a des ailes et, comme l'aigle, elle s'envole vers les cieux. Livre Des proverbes Sách Cách Ngôn
 
  243

Nếu thật sự người ta giàu có về mọi thứ không cần tới thì người giàu có nhất chính là người khôn ngoan.

S'il est vrai que l'on soit riche de tout ce dont on n'a pas besoin, un homme fort riche, c'est un homme qui est sage. La Bruyère
 
  242

Có một thứ xấu hổ là sung sướng khi nhìn thấy một vài sự nghèo khó.

Il y a une espèce de honte d'être heureux à la vue de certaines misères. La Bruyère
 
  241

Sự nghèo khổ thiếu nhiều thứ ; sự keo kiệt thiếu đủ mọi thứ

La pauvreté manque de beaucoup de choses, l'avarice manque de tout. La Bruyère
 
  240

Giữa lúc tôi đang miệt mài hưỡng thụ thừa thãi, tôi thường nghĩ đến con mắt người hành khất đang trừng trừng nhìn tôi.

J'ai souvent pensé à cet oeil du mendiant qui me fixerait à l'heure où je m'abandonne aux jouissances superflues. Eugène Figuière
 
  239

Rất ít người đầy đủ khôn ngoan để nhận thức sự quí phái như một lợi thế chứ không phải như một giá trị để hưởng thụ mà không hề tự đắc.

Il y a peu d'hommes assez sagés pour regarder la noblesse comme un avantage, et non pas comme un mérite pour se borner à en jouir sans entires vanité. Charles Pinot Duclos
 
  238

Người giàu có nhất trong nhân loại là người cần kiệm ; kẻ nghèo khổ nhất là kẻ keo kiệt.

Le plus riche des hommes, c'est l'économe: le plus pauvre, c'est l'avare. De Chamfort
 
  237

Các thầy giáo và học trò đều có chung một bậc thầy: đó là tình yêu thương.

Maîtres et élèves ont un maître commun: l'affection. Ernest Legcuve
 
  236

Nên học vâng lời để biết lãnh đạo.

Il faut apprendre à obéir pour savoir commander. Proverbe Grec Tục Ngữ Hy Lạp
 
  235

Giáo dục có rễ đắng nhưng sinh trái dịu ngọt.

L'éducation a des racines amères mais ses fruits sont doux. Aristote
 
  234

Lý tưởng của nền giáo dục là để đạt sự chuẩn bị hoàn hảo cho suốt cả cuộc đời.

L'idéal de l'éducation serait d'obtenir une complète préparation à la vie tout entière. Herbert Spencer
 
  233

Sự học hỏi ích lợi nhất là học hỏi bản thân: những khó nhọc và hoạt động ở nhà trường chỉ sử dụng như trình độ đo lường cho sự hỏi đó.

L'étude la plus utile est celle de soi -même: les peines et les travaux  des écoles ne servent à cette dernière étude que comme de degrés. J.J.Rousseau
 
  232

Đối tượng của giáo dục không phải là tạo nên những máy móc mà là tạo nên con người.

L'objet de l'éducation n'est pas de faire des machines , mais des personnes. Paul Janet
 
  231

Mọi người đều hấp thụ hai thứ giáo dục : một thứ do người khác tặng cho mình và thứ kia, quan trọng hơn nhiều, do chính mình tặng cho bản thân.

Tout homme reçoit deux sortes d'éducation : l'un qui lui est donné par les autres, et l'autre beaucoup plus importante qu 'il se donne à lui-même. Edward Gibbon
 
  230

Con quỷ lịch sự còn hơn vị thánh nhân thô bỉ.

Un démon poli vaut mieux qu 'un saint grossier. Proverbe Libanais Tục Ngữ Liban
 
  229

Tấm lòng lễ độ gần gũi với tình cảm.

Il y a une politesse du coeur qui est parente de l'affection. Goethe
 
  228

Lịch sự là chìa khóa vàng mở hết mọi cửa.

La politesse est une clé d'or qui ouvre toutes les portes. Proverbe Général Tục Ngữ Phổ Thông
 
  227

Trong phép lịch sự vừa duyên dáng vừa có lợi.

Il y a dans la politesse charme et profit. Euripide
 
  226

Kẻ để lộ lối chơi có nguy cơ thua cuộc.

Celui qui montre son jeu risque de le perdre. Balsatar Gracian
 
  225

Ai không biết che dấu không biết cai trị.

Qui ne sait dissimuler ne sait régner. Devise De Louis XI Khẩu Hiệu Của Louis XI
 
  224

Những ai phong cách xữ thế lễ độ và nồng nhiệt là có trong tay những bức thư bảo đảm thường xuyên.

Les manière polies et engageantes sont de perpétuelles lettres de recommandation pour ceux qui les ont. Isabelle De Castille
 
  223

Người chẳng được ai yêu mến còn đau khổ hơn là ngưòi không làm đẹp lòng ai .

Un homme à qui personne ne plaît est bien plus malheureux que celui ne plait à personne. La Rochefoucauld
 
  222

Phục vụ người già lão là bổn phận, phục vụ kẻ ngang hàng là lịch sự, phục vụ người trẻ là một sự bạ nhục.

Servir les viellards est un devoir, servir ses égaux est une politesse, servir les jeunes est une humiliation. Proverbe Serbe Tục Ngữ Serbie
 
  221

Lịch sự là một thứ tiền bạc nó không làm giàu cho người nhận mà lại làm giàu cho người tiêu tiền.

La politesse est une monnaie qui enrichit non point celui qui la reçoit, mais celui qui la dépense. Proverbe Persan Tục Ngữ Ba Tư
 
  220

Người nào có thể giao du được là người biết thưởng thức một thú vui cũng tinh tế như khi bạn thân cảm thấy và trao tặng cho mình.

Celui-là peut prendre, qui goûte un plaisir aussi délicat à recevoir que son ami en sent à lui donner. La Bruyère
 
  219

Việc cải thiện bản thân là phương tiện duy nhất để tạo ảnh hưởng tốt đẹp với người khác.

L'amélioration de soi-même est l'unique moyen d'exercer une bonne influence sur autrui. Anonyme Khuyết Danh
 
  218

Bạn phải biết chỉ huy bàn tay và kìm hãm cơn nóng giận của mình. Ai đánh người thường trở thành kẻ sát nhân ngoài ý muốn .

Sache commander à ta main et mettre un frein à ta colère. Trop souvent celui qui frappe devient meurtrier maigré lui. Phocylide
 
  217

Bất công đối với một người trở thành đe dọa cho mọi người .

Une injustice faite à un seul devient une menace pour tous . Montequieu
 
  216

Cần rất ít tài năng về sự lễ độ trong cách xử thế ; Cần rất nhiều tài năng về sự lễ độ của trí tuệ .

Il faut très peu de fonds pour la politesse dans les manières ; il en faut beaucoup pour celle de l'esprit. La Bruyère
 
  215

Sự khinh miệt và vênh váo trong xã hội, nếu cốt để tạo nên sự quý trọng mình, chỉ thực sự thu bút cái trái ngược với điều mong muốn.

La dédain et le rengorgement dans la société attirent précisement le contraire de ce que l'on cherche, si c'est à se faire estimer. La Bruyère
 
  214

Nếu không có lý do chính đáng, đừng nên dò xét trái tim người khác. Phải thận trọng nhìn ngắm mình , chỉ sơ sài nhìn ngắm người khác : đấy là phương thức né tránh sự căm hờn.

Il ne faut pas sans de fortes raisons scruter le coeur des hommes. Se regarder scrupuleusement soi-même, ne regarder que légèrement les autres, c'est le moyen d'éviter la haine. Confucius Khổng Tử
 
  213

Bạn hãy trốn tránh người giận dữ trong chốc lát còn người giả dối bạn nên trốn hắn vĩnh viễn .

Fuis pour un moment l'homme coléreux et pour toujours l'homme dissimulé. Confucius Khổng Tử
 
  212

Lễ phép thực sự là một chú ý thường xuyên đến các nhu cầu của những người chung sống với chúng ta.

La vraie politesse est une attention perpétuelle aux besoins de ceux avec lesquels nous vivons. Lord Chatam
 
  211

Những kẻ ăn nhiều và những kẻ ngủ li bì chẳng làm được việc gì lớn lao.

Les grands mangeurs et les grands dormeurs sont incapables de quelques chose de grand. Proverbe Français Tục Ngữ Pháp
 
  210

Một giờ ngủ trước nửa đêm còn tốt hơn ba giờ ngủ sau nửa đêm.

Une heure de sommeil avant minuit vaut mieux que trois après. Proverbe Anglais Tục Ngữ Anh
 
  209

Chúng ta không phải ngủ để mà ngủ mà là ngủ để hành động.

On ne dort pas pour dormir, mais pour agir. G.C.Linchtenberg
 
  208

Giấc ngủ của kẻ cần cù là giấc điệp dịu dàng.

Le sommeil du laborieux est doux. L'Ecclésiaste
 
  207

Giấc ngủ là anh em sinh đôi với giấc ngủ ngàn thu.

Le sommeil est le frère jumeau de la mort. Homère
 
  206

Trẻ em không mẹ phải chất chứa hết trong tim.

L'enfant qui n'a pas de mère doit tout garder dans son coeur. Proverbe Yorouba Tục Ngữ Yorouba
 
  205

Trẻ mồ côi lớn lên một tấc nhưng lòng lắng xuống hai tấc.

L'orphelin grandit d'un pouce et se replie de deux. Proverbe Estolien Tục Ngữ Người Estolien (Nước Cổ Hy-Lạp)
 
  204

Được rể tốt là thêm được một người con trai; gặp rể tồi là mất đi một người con gái.

Qui a bon gendre, trouve un fils; qui a un mauvais gendre, perd une fille. Épictète
 
  203

Nữ nhi không mẹ như ở trên núi không có đường mòn; nhi nữ không có cha như ở trên núi không có nước.

Être une fille sans mère, c'est être dans la montagne sans route: être une fille sans père, c'est être dans la montagne sans eau. Proverbe Finlandais Tục Ngữ Phần Lan
 
  202

Con không cha là mồ côi một nửa, con không mẹ côi cút hoàn toàn.

Enfant sans père est à demi orphelin; enfant sans mère est tout à fait orphelin. Proverbe Finlandais Tục Ngữ Phần Lan
 
  201

Con không cha như nhà không nóc.

Un enfant sans père est semblable à une maison sans toiture. Proverbe Cambodgien Tục Ngữ Cambodgien (người-Miên)
 
  200

Mẹ chồng và nàng dâu sống cùng một nhà giống như hai con mèo trong cùng một giỏ.

La belle mère et la Bru dans la même maison sont comme deux chats dans un sac. Proverbe Yiddish Ngạn Ngữ Yiddish
 
  199

Muốn cho gia dình mình có trật tự, trước hết cần phải tự cải hoà mọi đam mê xấu xa.

Pour mettre le bon ordre dans la famille, il faut , auparavant, se corriger soi-même de toute passion vicieuse. Confucius Khổng Tử
 
  198

Tấm lòng hiền mẫu là trường học cho con cái.

Le coeur d'une mère est l'école de l'enfant. H.C.Beecher
 
  197

Bạn hãy tránh xa kẻ không thích bánh mì hoặc tiếng nói con trẻ.

Ecarte-toi de celui qui n'aime pas le pain ou la voix d'un enfant. Proverbe Suisse Tục Ngữ Thụy Sĩ
 
  196

Kẻ nhiều tiền mà không con thì không hẳn là giàu sang; còn người đông con nhưng không tiền không hẳn là nghèo.

Qui a beaucoup d'argent et pas enfants, il n'est pas riche; qui a beaucoup d'enfants et pas d'argent,il n'est pas pauvre. Proverbe Chinois Tục Ngữ Trung Quốc
 
  195

Nhà không có trẻ nhỏ là nhà mồ .

Une maison sans enfant est une tombe . Proverbe Sanskrit
 
  194

Miệng lưỡi con trẻ thốt lời chân thật.

La vérité sort de la bouche des enfants . Platon
 
  193

Trẻ nhỏ cần nhìn vào gương mẫu hơn cần phê bình.

Les enfants on plus besoin de modèles que de critiques . J.Joubert
 
  192

Thịt không muối và con cái không sửa dạy sẽ hư .

La viande sans sel et un enfant que l'on ne corrige pas se corrompent. Proverbe Danois Tục Ngữ Đan Mạch
 
  191

Dạy dỗ con cái tựa như nhai đá cứng.

L'éducation des enfants ressemble à la mastication des pierres dures. Proverbe Arabe Tục Ngữ Á Rập
 
  190

Thương cho roi cho vọt .

Qui aime bien châtie bien . Proverbe Latin Tục Ngữ Latin
 
  189

Ai không truyền nghề cho con mình sẽ truyền cho nó nghề ăn trộm .

Qui ne donne pas son métier à son fils lui donne le métier de voleur . Le Talmud
 
  188

Tập tành đứa trẻ theo đường nó phải đi , đến tuổi già nó không bị lạc xa .

Instruis l'enfant selon la voie qu 'il doit suivre, et quand il sera vieux il ne s'en détournera point . Livre Des Proverbes Sách Cách Ngôn
 
  187

Răng và lưỡi gần kề nhau hơn hết mọi thứ tuy nhiên , bất cứ lúc nào răng cũng có thể cắn lưỡi .

La dent et la langue sont plus rapprochées que toutes choses; cependant, à tout instant, la dent blesse la langue. Proverbe Nigritien (Peul) Tục Ngữ Peul
 
  186

Cha mẹ cãi nhau như làn khói tỏa bay chứ không phát hỏa .

La querelle entre parents fume et ne flambe pas . Proverbe Nigritien (Bambara) Tục Ngữ Bambara
 
  185

Con của con là triều thiên của người già, còn cha là niềm kiêu hãnh cho con cái .

Les enfants des enfants sont la couronne des vieillards, et les pères sont la gloire de leurs enfants . Livre Des Proverbes Sách Cách Ngôn
 
  184

Sự hoàn thiện các phẩm hạnh để sống qua mỗi ngày như đó là ngày cuối cùng của đời mình , không bối rối , không hèn nhát, không giả dối .

La perfection des moeurs consiste à passer chaque jour comme ce devrait être le dernier, sans trouble, sans lâcheté, sans dissimulation. Marc-Aurèle
 
  183

Không nên đo lường đức hạnh của một người theo các nỗ lực của họ, mà theo điều họ làm từ công việc thông thường .

La vertu d'un homme ne doit pas se mesurer par ses efforts , mais par ce qu 'il fait d'ordinaire . Blaise Pascal
 
  182

Dòng giống không có giá trị gì nếu không có đức hạnh .

La naissance n'est rien où la vertu n'est pas . Molière
 
  181

Sự tế nhị là hoa thơm của đức hạnh .

La délicatesse est la fleur de la vertu . Lévis
 
  180

Đức hạnh không có chi khác hơn là một vẻ đẹp nội tâm .

La vertu n'est autre chose qu 'une beauté intérieure . Roger Bacon
 
  179

Những người lớn sợ hãi cái chết cùng một lý do như các trẻ con sợ hãi bóng tối vì chúng không hiểu biết đó là cái gì .

Les hommes craignent la mort par la même raison que les enfants ont peur dans les ténèbres, parce qu 'ils ne savent pas de quoi il s'agit. Roger Bacon
 
  178

Hàng triệu ngọn cỏ tạo nên cánh đồng. Hàng triệu hạt cát tạo nên trái núi. Biển khơi là do những giọt nước tạo thành: đời sống là do những giây phút tạo ra .

Un million de brins d'herbes, ça fait un pré. Des millions et des millions de grains de sable, ça fait une montagne. L'océan est fait de gouttes d'eau, la vie est fait de minutes . Lamartine
 
  177

Tôi chỉ thấy hai điều kiện làm cho đời sống sung sướng: tiết chế vọng dục và sử dụng tài sản đúng mức.

Je ne trouve que deux choses qui puissent rendre la vie heureuse: la modération de ses désirs et le bon usage de la fortune . Saint-Evremond
 
  176

Một tiếng khóc oa oa, một giọt nước mắt, một buồn phiền, một đau khổ, một sai lầm, một tàn tật, một tiếng thở dài, một hơi thở bắt ra... và thế là người ta đã sống .

Un vagissement, une larme, un ennui, une douleur, un mécompte, une infirmité, un soupir, un râle...et l'on a vécu . J.Roux
 
  175

Tự sát là một cái chết lén lút và nhục nhã, đấy là sự ăn cắp đối với nhân loại .

Le suicide est un mort furtive et honteuse. C'est un vol au genre humain . J.J.Rousseau
 
  174

Người ta sống trên đời để suy luận về quá khứ, than phiền về hiện tại và run sợ trước tương lai .

L'homme passe sa vie à raisonner sur le passé, à se plaindre du présent , à trembler pour l'avenir . Rivarol
 
  173

Bạn hãy sẵn sàng hy sinh để chứng minh là mình biết sống .

Sois prêt à donner ta vie pour te justifier de vivre . Alexandre Mercereau
 
  172

Rất nhiều người dùng phần thứ nhất đời sống của mình để làm đau khổ phần kia .

La plupart des hommes emploient la première partie de leur vie à rendre l'autre misérable . La Bruyère
 

 Trang : 8/10   Tổng số :  971  
Xem Tiếp :   
01   02   03   04   05   06   07   08   09   10  

 

 

Nguồn ngoại ngữ

 
 
 


Ghi rõ nguồn "yeuvietnam.com" khi bạn phát hành lại thông tin từ website này

<< GIAO KÈO >>