|
|
« Gửi cho bạn bè trang báo này
Danh Ngôn
|
|
|
|
|
| | 171 | Cái chết chỉ đến một lần và gây ấn tượng bất kể lúc nào trong cuộc sống : lo sợ cái chết c̣n gay cấn hơn là cam chịu nó . |
La Bruyère
|
|
|
| | 170 | Con người ví thể chút hơi, ngày đời nó như bóng lướt qua . |
Psaume 144
Thánh Vịnh 144
|
|
|
| | 169 | Cuộc sống tốt đẹp là một giấc mơ của tuổi thanh xuân được biện thực trong độ tuổi chính mùi . |
Alfred De Vigny
|
|
|
| | 168 | Ai đă trong thấy những chiếc mặt nạ trong cuộc khiêu vũ hoá trang : nhảy nhót thân thiện, tay nắm tay , không được nhận nhau , rồi lát sau chia tay, không gặp lại cũng không nhớ tiếc... có thể tạo cho ḿnh một ư niệm về thế gian . |
Vauvenargues
|
|
|
| | 167 | Cuộc sống không phải là vui sướng và cũng không phải là đau khổ ; nhưng là một việc quan trọng mà chúng ta phải gánh vác và phải hoàng tất trong danh dự . |
Tocqueville
|
|
|
| | 166 | Cuộc sống đầy đủ nhất của một người là làm trọn vẹn phần lớn những việc ích lợi và những bổn phận của nhân loại . |
Samuel Smiles
|
|
|
| | 165 | Đời sống chỉ là một h́nh bóng đi qua, giống như một kịch sĩ bước vênh váo và múa may hàng giờ liền trên sân khấu : sau đó không c̣n ai đá đồng đến nữa . |
Shakespeare
|
|
|
| | 164 | Cuộc đời như ảo giác mộng mị, c̣n giàu sang và danh dự như áng mây trôi lững lờ giữa trời . |
Kotchang-Keng
|
|
|
| | 163 | Người chết mở mắt kẻ sống . |
Proverbe Espagnol
Tục Ngữ Tây Ban Nha
|
|
|
| | 162 | Cả cuộc đời là chuyến du hành về cơi chết . |
Sénèque
|
|
|
| | 161 | Cuộc đời vô dụng là cái chết trước thời bạn . |
Goethe
|
|
|
| | 160 | Đời người tựa như ngọn nến lung lay trước gió . |
Proverbe Chinois
Tục Ngữ Trung Quốc
|
|
|
| | 159 | Phàm nhân như bọt xà bông . |
Varron
|
|
|
| | 158 | Cuộc đời chỉ như hơi thở ; như mây tan ră và trôi đi . |
Yob
|
|
|
| | 157 | Người phàm, ngày đời nó ví như cỏ, như hoa cỏ đơm hoa ngoài đồng, chỉ làn gió thoảng là nó biến đi và nó không c̣n nữa . |
Psaume 103
Thánh Vịnh 103
|
|
|
| | 156 | Cuộc đời ngắn chẳng tày gang, nhưng đời đau khổ lại kéo dài lê thê . |
Publilius
|
|
|
| | 155 | Bạn thấy tập sống tốt đẹp và bạn sẽ biết chết tốt đẹp . |
Confucius
Khổng Tử
|
|
|
| | 154 | Mục đích thật sự của cuộc sống là cốt ở sự tạo ra điều thiện b́nh thường . |
Théodore Jouffroy
|
|
|
| | 153 | Một đời sống nhàn rỗi là một cái chết trước kỳ bạn . |
Wolfgang Goethe
|
|
|
| | 152 | Cười và khóc, đấy là cuộc đời với những điệu bộ giả dối . |
Eugène Figuière
|
|
|
| | 151 | Có hai việc cần phải tự luyện cho quen, để khỏi thấy đời sống là không tài nào chịu nổi: đó là những tàn phá của thời gian và những bất công của loài người . |
De Chamfort
|
|
|
| | 150 | Đối với tôi, kẻ nào không thưởng thức đời sống là một con ma, tuy hắn có tất cả những đặc tính về xác thịt . |
Thomas Alexander Browne
|
|
|
| | 149 | Tiền bạc hoặc là đầy tớ hoặc là ông chủ . |
Horace
|
|
|
| | 148 | Tài sản kiếm chác được do các phương tiện xấu xa sẽ giảm bớt ; ai góp nhặt được tài sản do công việc của ḿnh sẽ thấy nó gia tăng . |
Salomon
|
|
|
| | 147 | Giống như mặt trời làm chảy sáp và làm cứng bùn, vàng làm triển nở những tâm hồn cao cả thu hẹp những trái tim xấu xa . |
Rivarol
|
|
|
| | 146 | Ảo tưởng của những người bủn xỉn là coi vàng bạc như tài sản; thay v́ coi đấy là những phương tiện để tạo nên tài sản . |
La Rochefoucauld
|
|
|
| | 145 | Tiêu hoang phí là tước phần của người kế vị ḿnh ; đè sẻn một cách bần tiện là tước phần của chính ḿnh . |
La Bruyère
|
|
|
| | 144 | Chính v́ những nguồn lợi nhỏ làm trĩu nặng túi tiền v́ chúng thường trở lại luôn trong khi những nguồn lợi lớn đến rất hiếm hoi . |
Roger Bacon
|
|
|
| | 143 | Bạn đừng tŕ hoăn đến khi lâm chung mới ban phát các tặng phẩm, v́ nói cho đúng, một người hấp hối tặng bảo tài sản người khác chứ không phải tài sản của ḿnh. |
Roger Bacon
|
|
|
| | 142 | Có những thân thể hoàn hảo, và những gương mặt hoàn hảo. Không có những con tim hoàn hảo. |
Paul Céraldy
|
|
|
| | 141 | Tâm hồn không hề có bí ẩn nào mà đức hạnh không tiết lộ . |
Pensée Chinoise
Tư tưởng Trung Quốc
|
|
|
| | 140 | Tài sản quư báu nhất là trái tim. Trí tuệ và nhan sắc chỉ là tấm khăn choàng. |
Musset
|
|
|
| | 139 | Bạn đừng tưởng là người ta có thể làm được điều chi tốt đẹp nếu không có sự cao cả trong tâm hồn. |
Ingrès
|
|
|
| | 138 | So sánh với sự b́nh thản của tâm hồn th́ mọi vật ở thế gian này có nghĩa lư chi ? |
François De Sales
|
|
|
| | 137 | Kiêu bănh của tâm hồn là đặc tính của những người lương thiện ;kiêu hănh của điệu bộ là đặc tính của những người ngu ngóc. |
Charles Pinot Duclos
|
|
|
| | 136 | Lư trí cho ta biết điều cần phải tránh, chỉ có con tim mới cho ta biết điều nên làm. |
J.Joubert
|
|
|
| | 135 | Con tim có những lư lẽ riêng mà lư trí không thể biết được. |
Pascal
|
|
|
| | 134 | Mọi tư tưởng vĩ đại đều xuất phát từ trái tim. |
Vauvenargue
|
|
|
| | 133 | Đáy ḷng c̣n sâu hơn cả tận cùng thế giới. |
Proverbe Chinois
Tục Ngữ Trung Quốc
|
|
|
| | 132 | Sự hoạn nạn là vua ở thế gian này, chẳng chóng th́ chày, mọi trái tim đều bị thương do vương trượng của nó. |
Lacordaire
|
|
|
| | 131 | Tiếng thổn thức của một trái tim đang yêu là một nhạc điệu du dương,thánh thót nhất trong loại âm nhạc ở trần gian. |
Beecher-Towe
|
|
|
| | 130 | Những trái tim đau khổ và dũng cảm, đó là những tâm hồn cao thượng. |
René Bazin
|
|
|
| | 129 | Một cơ thể béo ph́ làm tâm hồn gầy guộc. |
Proverbe Persan
Tục Ngữ Ba Tư
|
|
|
| | 128 | Một tâm hồn chai đá c̣n tệ hơn một bàn tay đẫm máu. |
Shelley
|
|
|
| | 127 | Không có ǵ hết sức êm ái và cũng cực kỳ chai đá như con tim. |
G.C.Lichtenberg
|
|
|
| | 126 | Con tim nhận ra được điều mắt không thể thấy. |
Al-Gazal
|
|
|
| | 125 | Kẻ thù nguy hiểm nhất của chúng ta thường ẩn nấp trong ḷng chúng ta. |
Publilius
|
|
|
| | 124 | Tâm hồn an vui là sức sống của thân xác. |
Livre Des Proverbes
Sách Cách Ngôn
|
|
|
| | 123 | Ḷng người trí nhá nham hiểm nào ai ḍ được. |
Jérémie
|
|
|
| | 122 | Người là cát bụi và người sẽ trở về cát bụi. |
Bible
Kinh Thánh
|
|
|
| | 121 | Người không biết giả đ̣ không biết sống. |
Mme De Stael
|
|
|
| | 120 | Nọc rắn hổ không sợ bằng người che đậy ư đồ làm hại. |
Théophraste
|
|
|
| | 119 | Môt số kẻ có chiều cao trung b́nh lại ưa cúi đầu khi qua cửa v́ sợ đụng đầu. |
La Bruyère
|
|
|
| | 118 | Thông thường tất cả những bổn phận đều được đo tường, bằng những mối tương quan gắn bó con người với nhau. |
Epitète
|
|
|
| | 117 | Sự hy sinh cần phải được t́nh nguyện và có ư thức mới xứng đáng .Những hành động của một cá nhân chỉ thuộc về họ nếu họ muốn như thế. |
Albert Jounet
|
|
|
| | 116 | Đôi khi những đam mê mănh liệt nhất c̣n để cho chúng ta nghỉ ngơi nhưng ḷng hiếu thắng măi luôn khích động chúng ta. |
La Rochefoucauld
|
|
|
| | 115 | Con người sinh ra để người này sống cho người khác : vậy càn phải giáo huấn hoặc chịu đựng họ. |
La Rochefoucauld
|
|
|
| | 114 | Mọi người đều giống chiếc pho tượng : Cần phải nh́n ngắm họ tại chỗ. |
La Rochefoucauld
|
|
|
| | 113 | Người mạnh nhất là người hăng say nhất. Đấu tranh với sự hăng say đă là chiến thắng một nửa. |
Figuière
|
|
|
| | 112 | Nếu những kẻ hung dữ được dùng làm gương sáng và những người tử tế bị làm tṛ cười th́ tất cả mọi sự đều hư hỏng. |
Pythagore
|
|
|
| | 111 | Am hiểu mười đất nước c̣n dễ hơn hiểu được một con người. |
Proverbe Yiddish
Tục Ngữ Yiddish
|
|
|
| | 110 | Môi người chính trực nuôi cả bao người. |
Livre Des Proverbes
Sách Cách Ngôn
|
|
|
| | 109 | Kư ức người chính trực được chúc lành. |
Livre des proverbes
Sách cách Ngôn
|
|
|
| | 108 | Con người mong manh hơn quả trứng nhưng lại cứng rắn hơn khối đá. |
Proverbe Serbe
Tục Ngữ Serbie
|
|
|
| | 107 | Bạn hăy an tọa trong trái tim của sư tử hơn là trong trái tim của con người. |
Proverbe Libanais
Tục Ngữ Liban
|
|
|
| | 106 | Ai cũng đều ẩn náu trong ḿnh một con thú hoang. |
Frédéric Le Grand
|
|
|
| | 105 | Người tốt như là một cây to trồng gần sông ng̣i , nó cho trái quanh năm và cành lá không bao giờ héo . |
Bible
Kinh Thánh
|
|
|
| | 104 | Người tốt nhờ cố gắng nhiều hơn là những người tốt do bản tính. |
Critias
|
|
|
| | 103 | Đàn ông không tiền như sói không răng. |
Proverbe Français
Tục Ngữ Pháp
|
|
|
| | 102 | Xứ người què ai cũng cho minh đi thẳng. |
Proverbe Allemand
Tục Ngữ Đức
|
|
|
| | 101 | Người bị gù không thấy cục bướu trên lưng ḿnh nhưng lại thấy cục bướu trên bạn ḿnh. |
Proverbe Français
Tục Ngữ Pháp
|
|
|
| | 100 | Tại sao người thấy cái dằm trong mắt người anh em, trong khi đó ngươi lại không thấy cái xà trong mắt ngươi . |
Saint Luc
|
|
|
| | 99 | Bạn thấy chí trên đầu người khác,nhưng không thấy được ve chó trên ḿnh bạn . |
Pétrone
|
|
|
| | 98 | "Tự biết ḿnh" là tốt ; biết tha nhân c̣n tốt hơn . |
Ménandre
|
|
|
| | 97 | Người thật sự cao quí là người có ḷng bác ái bao la . |
Imitation De Jésus Christ
Gương Chúa Jésus
|
|
|
| | 96 | Những người nhu nhược, yếu hèn không bao giờ chịu khuất phục khi họ cần phải như vậy . |
De Retz
|
|
|
| | 95 | Người sống nhiều nhất là người do trí tuệ ,trái tim và hoạt động của ḿnh được tôn sùng nhiều nhất . |
Ernest Renan
|
|
|
| | 94 | Bạn muốn hiểu biết một người ư ? Bạn hăy phong cho hắn một uy quyền lớn mạnh . |
Pittacus
|
|
|
| | 93 | Con người là một cây sạy yếu đuối nhất của tạo hóa , nhưng là một cây sậy biết tư duy . |
Blaise Pascal
|
|
|
| | 92 | Người ta rất có thể tinh tế hơn một người khác nhưng không phải là tinh tế hơn mọi người khác . |
La Rochefoucauld
|
|
|
| | 91 | Mọi người đều phàn nàn về trí nhớ của ḿnh nhưng không ai phàn nàn về sự xét đoán của ḿnh . |
La Rochefoucauld
|
|
|
| | 90 | Chúng ta tự khoan dung hết mọi điều và không hề khoan dung điều chi người khác . |
La fontaine
|
|
|
| | 89 | Con người là nô lệ v́ chưa hủy diệt được ư tưởng về bản ngă trong nội tâm . |
Gautama
|
|
|
| | 88 | Bánh xe ít vô dầu mỡ là bánh xe kêu to nhất và người it kiên nhẫn là người hay than van lớn tiếng nhất . |
François De Sales
|
|
|
| | 87 | Những cảm thức cao siêu , những t́nh cảm sống động , những sở thích đơn giản tạo nên con người . |
Louis De Bonald
|
|
|
| | 86 | Ở xa nhà ḿnh, một người được đánh giá theo như ḿnh lộ ra ; ở tại nhà ḿnh, một người được đánh giá theo như ḿnh thế nào là thế đó . |
Proverbe Chinois
Tục Ngữ Trung Quốc
|
|
|
| | 85 | Chúng ta không thể tự hào thấu triệt một chân lư khi chúng ta chưa biết phù hợp đời sống của chúng ta với chân lư đó . |
Maurice Maeterlinck
|
|
|
| | 84 | Sự thật sinh căm ghét . |
Bias
|
|
|
| | 83 | Sự thật và hoa hồng đều có gai . |
H.G. Bohn
|
|
|
| | 82 | Ba loại người nói lên sự thật đó là :kẻ ngu dốt , trẻ em và người say . |
Proverbe Allemand
Tục Ngữ Đức
|
|
|
| | 81 | Duy chân lư mới có thể kết hộp các trí tuệ . sự dối trá và nhầm lẫn chỉ khuấy động và chia rẽ chúng . |
Anonyme
Khuyết Danh
|
|
|
| | 80 | Chân lư không t́m kiếm sự thật chỉ là chân lư nửa vời. |
Alexandre Vinet
|
|
|
| | 79 | Chân lư cũng là một kho tàng tích trữ như tài sản vậy. Chúng ta chỉ là những người thủ kho, góp nhặt chân lư để gieo rắc khắp mọi nơi. |
François Simon
|
|
|
| | 78 | Mục tiêu của khoa học là hiểu biết chân lư : nhiệm vụ là t́m kiếm chân lư : tính chất là t́nh yêu mến chân lư: những phương tiện để thu thập chân lư là từ khước mọi đam mê, trốn tránh sự phóng đăng và nhàn rỗi. |
J.J.Rousseau
|
|
|
| | 77 | Chúng ta hiểu biết chân lư không những do lư trí mà c̣n do trái tim. |
Blaise Pascal
|
|
|
| | 76 | Tất cả những nỗ lực của sự hung bạo không thể làm suy nhược chân lư, cuối cùng chân lư sẽ chiến thắng kẻ thù. |
Blaise Pascal
|
|
|
| | 75 | Không phải chỉ khám phá ra chân lư, mà c̣n phải sống hoàn toàn với chân lư. |
A.Mithouard
|
|
|
| | 74 | Thời gian làm hao ṃn nhầm lẫn và làm bóng loáng chân lư. |
Lévis
|
|
|
| | 73 | Ham thích chân lư c̣n dễ dàng hơn là từ khước sai lầm. |
Madame Mary B.G.Eddy
|
|
|
| | 72 | Với chân lư ta đi khắp nơi ngay cả vô tù. |
Charlemangne
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoại ngữ
|
|
|
|